Từ điển Thiều Chửu
仇 - cừu
① Thù địch, như phục cừu 復仇 báo thù lại. ||② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).

Từ điển Trần Văn Chánh
仇 - cừu
① Thù địch, kẻ thù: 親痛仇快 Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng; ② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù; ③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải); ④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh); ⑤ (văn) Tương đương, phù hợp; ⑥ (văn) Ứng nghiệm; ⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].

Từ điển Trần Văn Chánh
仇 - cừu
① (văn) Đồng bạn: 公侯好仇 Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh); ② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực); ③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仇 - câu
Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
仇 - cừu
Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.


報仇 - báo cừu || 招仇 - chiêu cừu || 仇敵 - cừu địch || 仇恨 - cừu hận || 仇隙 - cừu khích || 仇人 - cừu nhân || 仇殺 - cừu sát || 仇視 - cừu thị || 冤仇 - oan cừu || 怨仇 - oán cừu || 雪仇 - tuyết cừu ||